Từ điển Thiều Chửu
蹲 - tồn/tỗn
① Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn. ||② Một âm là tỗn. Tụ lại.

Từ điển Trần Văn Chánh
蹲 - thuẫn
(đph) Thốn (gót): 蹲了腿 Thốn chân. Xem 蹲 [dun].

Từ điển Trần Văn Chánh
蹲 - tồn
① Ngồi chồm hỗm, ngồi xổm: 沒有椅子,兩人就蹲着下象棋 Không có ghế, hai người ngồi xổm mà đánh cờ; ② Ngồi: 天下雨了,只好蹲在家裡 Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem 蹲 [cún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹲 - tồn
Ngồi xổm — Tụ lại.